Ý nghĩa của từ Thiện ác là gì:
Thiện ác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Thiện ác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiện ác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện ác


Điều hay và điều dở, điều lành và điều dữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện ác


Điều hay và điều dở, điều lành và điều dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện ác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiện ác": . thiên cực thiện ác. Những từ có chứa "thiện ác" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện ác


Điều hay và điều dở, điều lành và điều dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thiện ác


Good and evil; good, inter alia, is defined as thuận lí to accord with the right, evil as nghịch lí to disobey the right.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Thiện Thiện bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa