Ý nghĩa của từ thiên tư là gì:
thiên tư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ thiên tư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên tư mình

1

22 Thumbs up   10 Thumbs down

thiên tư


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

15 Thumbs up   9 Thumbs down

thiên tư


(Từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến lên ngôi thiên tử
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thiên tư


đinh văn thoàn đại đại thiên tử thần tiên thượng tiên con trai lớn nhất của ngọc hoàng thượng đế cha trời phụ hoàng
THIÊN TỬ - 00:00:00 UTC 25 tháng 6, 2021

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tư


tư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định có thiên tư về hội hoạ thiên tư lỗi lạc Đồng nghĩa: thiên bẩm, thi&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tư


Tính chất con người có sẵn khi sinh ra. | : '''''Thiên tư''' tài mạo tuyệt vời (Truyện Kiều)'' | Sai lệch, không công bằng. | : ''Đối xử '''thiên tư'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tư


Tính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K).Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tư". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tư


Tính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K). Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tư


Devàlaya, Devatàgàra (S). Brahminical temples.
Nguồn: buddhismtoday.com

9

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên tư


dùng để sưng hô tên của vua ở một nước
cfgfcvhjfgt - 00:00:00 UTC 30 tháng 9, 2016

10

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên tư


A son of Heavens, the Emperor-Princes.
Nguồn: buddhismtoday.com

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tư


Abiding in goodness, disciples who keep eight commandments, upavasatha, posadha.
Nguồn: buddhismtoday.com

12

11 Thumbs up   12 Thumbs down

thiên tư


Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu mà các vua chúa Phương Đông được gọi. Từ "Thiên tử" xuất phát từ thời nhà Chu ở Trung Quốc, rồi lan sang nhiều nước xung quanh. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên tư


con trời
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2015

14

7 Thumbs up   11 Thumbs down

thiên tư


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

5 Thumbs up   13 Thumbs down

thiên tư


Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên tử": . thiên tai thiên tài thi [..]
Nguồn: vdict.com





<< thiên tạo sưng húp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa