1 |
thiên tưTừ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
|
2 |
thiên tư(Từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến lên ngôi thiên tử
|
3 |
thiên tưđinh văn thoàn đại đại thiên tử thần tiên thượng tiên con trai lớn nhất của ngọc hoàng thượng đế cha trời phụ hoàng
|
4 |
thiên tưtư chất, phẩm chất tự nhiên giúp người ta đạt kết quả tốt trong một loại hoạt động nhất định có thiên tư về hội hoạ thiên tư lỗi lạc Đồng nghĩa: thiên bẩm, thi&ec [..]
|
5 |
thiên tư Tính chất con người có sẵn khi sinh ra. | : '''''Thiên tư''' tài mạo tuyệt vời (Truyện Kiều)'' | Sai lệch, không công bằng. | : ''Đối xử '''thiên tư'''.''
|
6 |
thiên tưTính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K).Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tư". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
7 |
thiên tưTính chất con người có sẵn khi sinh ra: Thiên tư tài mạo tuyệt vời (K). Sai lệch, không công bằng: Đối xử thiên tư.
|
8 |
thiên tưDevàlaya, Devatàgàra (S). Brahminical temples.
|
9 |
thiên tưdùng để sưng hô tên của vua ở một nước
|
10 |
thiên tưA son of Heavens, the Emperor-Princes.
|
11 |
thiên tưAbiding in goodness, disciples who keep eight commandments, upavasatha, posadha.
|
12 |
thiên tưThiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu mà các vua chúa Phương Đông được gọi. Từ "Thiên tử" xuất phát từ thời nhà Chu ở Trung Quốc, rồi lan sang nhiều nước xung quanh.
[..]
|
13 |
thiên tưcon trời
|
14 |
thiên tư Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
|
15 |
thiên tưTừ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên tử": . thiên tai thiên tài thi [..]
|
<< thiên tạo | sưng húp >> |