Ý nghĩa của từ Thức ăn là gì:
Thức ăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Thức ăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thức ăn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm. | : ''Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy.'' | Những thứ nói trên đã nấu chín thành món. | : ''Cô l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


d. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


d. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


thứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung chế biến thức ăn cỏ là nguồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


Ahàra (S). Food, nutriment.
Nguồn: buddhismtoday.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thức ăn


Thực phẩm hay còn được gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước, mà con người hay động vật có thể ăn hay [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Thức ảo Thức biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa