1 |
Thức ăn Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm. | : ''Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy.'' | Những thứ nói trên đã nấu chín thành món. | : ''Cô l [..]
|
2 |
Thức ănd. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách [..]
|
3 |
Thức ănd. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.
|
4 |
Thức ănthứ có chứa chất dinh dưỡng và có thể tiêu hoá được, dùng để nuôi sống con người và động vật, nói chung chế biến thức ăn cỏ là nguồn [..]
|
5 |
Thức ănAhàra (S). Food, nutriment.
|
6 |
Thức ănThực phẩm hay còn được gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước, mà con người hay động vật có thể ăn hay [..]
|
<< Thức ảo | Thức biến >> |