1 |
Tái sinh Chế tạo lại từ những vật đã hỏng. | : ''Cao su '''tái sinh'''.'' | Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà Phật. | : '''''Tái sinh''' chưa dứt hương thề,.'' | : ''Làm thân t [..]
|
2 |
Tái sinhMột kiếp sống nữa, kiếp sau cũng như nói lai sinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tái sinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tái sinh": . tái sinh tái sinh thai sinh thí sinh. Những từ [..]
|
3 |
Tái sinhMột kiếp sống nữa, kiếp sau cũng như nói lai sinh
|
4 |
Tái sinh1. đg. Lại sinh ra đời một lần nữa sau khi đã chết, theo thuyết của nhà Phật : Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai (K). 2. t. Chế tạo lại từ những vật đã hỏng : Cao su tái sinh.
|
5 |
Tái sinhsinh lại một lần nữa ở kiếp khác, theo thuyết luân hồi của đạo Phật. sống lại hoặc được làm cho sống lại, sinh sôi nảy nở lại rừng tái sinh làm cho trở lại th&a [..]
|
6 |
Tái sinhPratisamdhi (S). Rebirth.
|
7 |
Tái sinhTái sinh là thuật từ được dùng rộng rãi trong các trào lưu Nền tảng (Fundamental), Tin Lành (Evangelical) và Ngũ Tuần (Pentecostal) thuộc cộng đồng Kháng Cách (Protestant) của Cơ Đốc giáo, khi đề cập [..]
|
<< Tác ý | Tài >> |