Ý nghĩa của từ Tài chủ là gì:
Tài chủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Tài chủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tài chủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài chủ


Người có nhiều tiền của cho vay. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Tài chủ''' bóc lột con nợ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài chủ


Người có nhiều tiền của cho vay (cũ): Tài chủ bóc lột con nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài chủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài chủ": . tài chủ tại chỗ tại chức Thái Châu th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài chủ


Người có nhiều tiền của cho vay (cũ): Tài chủ bóc lột con nợ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài chủ


(Từ cũ) người có nhiều tiền của để cho vay lấy lãi vay tiền của các tài chủ trong làng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tài chủ


A wealthy man, rich.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tài Tài thí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa