1 |
Tài chủ Người có nhiều tiền của cho vay. | (Xem từ nguyên 1). | : '''''Tài chủ''' bóc lột con nợ.''
|
2 |
Tài chủNgười có nhiều tiền của cho vay (cũ): Tài chủ bóc lột con nợ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài chủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài chủ": . tài chủ tại chỗ tại chức Thái Châu th [..]
|
3 |
Tài chủNgười có nhiều tiền của cho vay (cũ): Tài chủ bóc lột con nợ.
|
4 |
Tài chủ(Từ cũ) người có nhiều tiền của để cho vay lấy lãi vay tiền của các tài chủ trong làng
|
5 |
Tài chủA wealthy man, rich.
|
<< Tài | Tài thí >> |