Ý nghĩa của từ T là gì:
T nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 77 ý nghĩa của từ T. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa T mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Sự tồn tại và sự tiêu diệt. | : ''Sự '''tồn vong''' của dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

T


1. Sự phối hợp mới của các gen xuất hiện trong quá trình phân li của con lai từ việc lai giữa các dạng có mang những gen này tách riêng. Là một dạng của biến dị di truyền. 2. Sự phối hợp những dạng bố mẹ nhất định khi lai, để tạo ra con lai phù hợp với yêu cầu của chọn giống.  [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Hết sức kém so với yêu cầu. | : ''Tình hình sinh hoạt quá '''tồi tệ''' .'' | : ''Kết quả học hành rất '''tồi tệ'''.'' | : ''Sức khoẻ ngày một '''tồi tệ'''.'' | Xấu xa, tệ hại về nhân cách. | : ''Đối [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được. | : ''Tên tác giả.'' | : ''Nhị độ mai là vấn đề '''tồn nghi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(''Phật học''). Công phu hồi quang phản chiếu, tức là khi tĩnh toạ ta nhắm mắt lại thì thấy được mục quang của mình, thu tâm lại thì thấy được tâm cảnh của mình. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


T, t. | Vật hình T. | T. | : ''Un '''t''' bien formé'' — một chữ t viết đẹp | Tấn (ký hiệu). | (vật lý học) tesla (ký hiệu). | (hóa học) triti (ký hiệu). | Hình T, vật hình T. | : ''Antenn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. | : ''Tay thợ '''tồi'''.'' | : ''Tại bắn kém, chứ súng không phải '''tồi'''.'' | : ''Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết '''tồi''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người. Tư duy và. | . Vấn đề tồn tại (nói tắt). | : ''Khắc phục các '''tồn tại'''.'' | Ở trạng thái có thật, con người có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Còn lại trong kho. | : ''Hàng '''tồn kho'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Xấu lắm. | : ''Nhà cửa '''tồi tàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Giữ gìn những di tích xưa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Tiếng nước chảy nhiều và mạnh. | : ''Nước chảy '''tồ tồ''' từ máng ra sân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Nói dáng trần truồng lồ lộ ra. | : ''Lên sáu rồi mà còn ở truồng '''tồng ngồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. | : '''''Tồn tại xã hội''' quyết định ý thức xã hội của con người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Tiếng nước chảy nhiều và mạnh: Nước chảy tồ tồ từ máng ra sân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồ tồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồ tồ": . tà tà tả tơi tạ thế tạ tội tai tái tài t [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


t. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong qua [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Xấu lắm: Nhà cửa tồi tàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồi tàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồi tàn": . Thái Tân Thi Toàn Thi Tồn thí thân thị thần ti tiện tồi tàn tối tân tủi t [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Giữ gìn những di tích xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn cổ": . tản cư Tân Châu Tân Chi tên chữ than chì than cốc than củi thần chủ thần c [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Còn lại trong kho : Hàng tồn kho.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn kho". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn kho": . tân khổ tồn kho
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


t. Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được: Tên tác giả Nhị độ mai là vấn đề tồn nghi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn nghi":  [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


I đg. 1 Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. 2 (kết hợp hạn chế). [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội: Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội của con người.
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Sự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn vong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn vong": . thân vong tồn vong. Những từ có chứa "tồn vo [..]
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Nói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng.
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Tiếng nước chảy nhiều và mạnh: Nước chảy tồ tồ từ máng ra sân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


t. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Xấu lắm: Nhà cửa tồi tàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


tt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Giữ gìn những di tích xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Còn lại trong kho : Hàng tồn kho.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


t. Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được: Tên tác giả Nhị độ mai là vấn đề tồn nghi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


I đg. 1 Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. 2 (kết hợp hạn chế). Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm. Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết. II d. 1 Thế giới bên ngoài có [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội: Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội của con người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Sự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Nói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Tính từ chỉ người hoặc một tình trạng rất xấu, có thể gây hại cho người khác hoặc tạo nên một hậu quả xấu khác.
Ví dụ: tình trạng sức khoẻ của anh ấy rất
Tồi tệ, anh ý có thể chết bất cứ lúc nào.
Hắn là một kẻ tồi tệ, hắn thường xuyên hành hạ, chửi bới, đánh đập vợ con
Caominhhv - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


1. Từ viết tắt của rất nhiều từ: tao, tôi, tớ,....
markarus - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


Là tồn kho của bất kỳ nhóm sản phẩm nào liên quan đến nhiều đơn vị dự trữ tồn kho. Xem: Base Inventory Level.
Nguồn: vietforward.com

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


đơn vị phân loại dùng để chỉ một nhóm của các chi (giống) có quan hệ gần gũi trong hệ thống phân loại. Một số T hợp thành phân họ. T chỉ được đưa vào phân loại những họ rất lớn như họ Lúa, trong đó có các T: Oryzcae, Tritiecae, Avenecae là những ví dụ trong phân họ Poaceae. Đuôi tận cùng của các tên gọi T là cae. [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


x. Bề bề.
Nguồn: daitudien.net (offline)

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Penaeus monodon), loài tôm biển cỡ lớn, thuộc chi Tôm he (Penaeus), họ Tôm he (Penaeidae). Thuỳ trán khoẻ, hơi cong lên ở cuối, có 7 - 8 răng ở mép trên, 3 - 4 răng mép dưới. Gờ gân rõ và thẳng. Đôi chân thứ 5 không có ngoài chi. Thân xanh nhạt, các vân phần bụng màu xẫm, các chân bò, chân bơi và chi đuôi màu nâu với viền lông màu đỏ. Có kích thướ [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Astacus), chi giáp xác, phân bố rộng ở nước ngọt vùng ôn đới và cận nhiệt đới, ăn tạp. Có giáp bảo vệ phần đầu ngực kéo dài về phía trước tạo thành chuỳ nhọn, hai bên có 2 mắt kép có cuống di động. Đốt ngực mang 2 đôi càng to để tự vệ và bắt mồi, 4 đôi chân đi. TS có thể bơi ngược rất nhanh, khi cần trốn chúng gập mình lại, dùng đuôi làm bơi chèo. [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Palinuridea; tk. tôm tiên), họ tôm cỡ lớn, bộ Giáp xác mười chân (Decapoda). Đầu - ngực và thân hình trụ, mắt có cuống. Có hai râu xúc giác, chuỳ trán phát triển. Đôi chân bò thứ nhất phát triển thành kìm to, ngón di động của kìm nằm phía trong. Vây đuôi rộng, đốt đuôi hình lưỡi xẻng. Sống ở đáy bùn cát có hang hốc. Đẻ trứng, ôm trứng đã thụ tinh [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Amphipoda; tk. động vật chân sóng bên, tôm bơi nghiêng), bộ giáp xác gồm các loài sống ở biển và nước ngọt, kích thước từ 5 đến 250 mm. Thân thường dẹt hai bên, đôi khi dẹt bằng. Bơi nghiêng. Sinh sản hữu tính, đẻ trứng. Ấu trùng không khác bố mẹ. Gồm hơn 7.000 loài, với nhiều kiểu sinh thái khác nhau. TR là mồi ăn cho các loài cá, động vật có vú [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Metapenaeus; tk. tôm đất đồng), loài tôm biển, thuộc chi Metapenaeus, họ Tôm he (Penaeidae). Thân màu xanh trong, chuỳ trán hơi cong lên. Các đốt bụng 2 - 3 có gờ ở lưng khá rõ. Ở con đực trưởng thành, cơ quan giao phối ở thuỳ đỉnh giữa, thu hẹp ở phần trước và hướng thẳng về phía trước, mỗi bên có dạng tam giác. Các tấm bên của cơ quan giao phối [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Macrobrachium rosenbergii), loài tôm nước ngọt. Tuy là loài không sống ở biển, nhưng giai đoạn ấu trùng lại cần sống ở vùng nước lợ để phát triển, vì thế vào mùa sinh sản TCX di cư ra vùng cửa sông (có độ mặn 14‰) để đẻ. Có tác giả cho rằng độ mặn 31 - 32‰ là giới hạn trên của vùng phân bố TCX. TCX sinh sản và phát triển thuận lợi trong khoảng 22 [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Metapenaeus affinis; tk. tôm chì), loài tôm biển, thuộc chi Metapenaeus, họ Tôm he (Penaeidae). Chuỳ trán hầu như nằm ngang so với trục thân. Vỏ đầu, ngực và bụng có lông dày, rậm, tấm trước của cơ quan giao phối con cái hình quả bầu ve, phần trước thu nhỏ, phần sau mở rộng. Các thuỳ giữa cơ quan giao phối của con đực có đỉnh hướng chéo về trước, [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Squilla), chi tôm biển, thuộc bộ Stomatopoda. Hình dạng giống bọ ngựa, nhất là đôi chân ngực thứ hai có hình lưỡi lái với những gai lớn, co duỗi linh hoạt. Chiều dài thân có thể đến 40 cm, nặng 250 g. Ăn động vật, sống ở tầng đáy, phân bố rộng ở các vùng biển nhiệt đới. Thịt ngon, có thể dùng làm thức ăn cho người hoặc vật nuôi. Ở Việt Nam, đã biế [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


nhóm động vật thuộc Giáp xác mười chân (Decapoda) sống trong môi trường nước, phần lớn có kích thước lớn, phần đầu và ngực bọc trong vỏ giáp (giáp đầu ngực), có 3 đôi chân hàm, 5 đôi chân ngực (một số đôi đầu tiên biến đổi thành càng) và 6 đôi chân bụng. Cơ thể gồm phần đầu ngực, bụng và tận cùng là telson. Kích thước của các loài T thay đổi tuỳ th [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


phần của phôi mà trong quá trình tồn tại đã làm cho các mô kế cận phát triển theo một hướng nhất định, vd. ruột của phôi ốc sên là yếu tố tổ chức của tuyến vỏ và áo; môi lưng cửa miệng phôi ếch sẽ hình thành dây sống và tất cả các cơ quan trục của phôi. Thuật ngữ này đồng nghĩa với tổ chức sơ cấp, là yếu tố đầu tiên, quan trọng nhất ở giai đoạn phô [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Khẩu ngữ) tỏ ra vụng về, khờ khạo, thiếu hẳn sự nhanh nhẹn, linh hoạt, không tương xứng với tuổi hay vóc người thằng bé rất tồ càng lớn càng tồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng nước chảy từ trên cao xuống thành dòng mạnh nước chảy tồ tồ
Nguồn: tratu.soha.vn

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


kém hơn nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả loại vải tồi tay thợ tồi trí nhớ quá tồi! Trái nghĩa: giỏi, tốt xấu, tệ về tư cách, trong qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


quá tồi, đến mức thảm hại chiếc xe đạp tồi tàn căn nhà tồi tàn, rách nát
Nguồn: tratu.soha.vn

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


tồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa sức khoẻ ngày một tồi tệ đối xử tồi tệ không sáng sủa, không rõ ràng, khó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v. hàng tồn còn tồn lại nhiều đơn từ chưa giải quyết Đồng nghĩa: tồn đọng
Nguồn: tratu.soha.vn

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


còn lại, thừa lại do chưa được giải quyết, xử lí hết tồn dư kinh phí cuối năm
Nguồn: tratu.soha.vn

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


còn giữ lại, không để mất đi, hoặc không giao nộp ngôi chùa còn tồn giữ được nhiều di vật cổ
Nguồn: tratu.soha.vn

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(hàng hoá) còn đọng lại trong kho, chưa được sử dụng hoặc tiêu thụ hết hàng tồn kho tiêu thụ nốt số sản phẩm còn tồn kho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


số tiền chưa sử dụng thuộc một khoản nào đó, được phản ánh trên sổ sách kế toán tồn khoản quỹ tiền mặt
Nguồn: tratu.soha.vn

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


còn lại do chưa được xử lí hoặc phân giải hết (thường nói về cái độc hại) thuốc bảo vệ thực vật tồn lưu trên rau quả
Nguồn: tratu.soha.vn

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


có điểm, có chỗ đang còn nghi ngờ, chờ được xác minh (thường nói về vấn đề nghiên cứu) tên tác giả của cuốn sách đang còn là [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


xem tồn quỹ
Nguồn: tratu.soha.vn

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


số tiền quỹ còn lại.
Nguồn: tratu.soha.vn

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Ít dùng) cất giữ để dùng về sau tồn trữ hàng hoá
Nguồn: tratu.soha.vn

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra quá trình hình thành và tồn tại của s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


toàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
Nguồn: tratu.soha.vn

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Văn chương) tồn tại hay diệt vong, còn hay mất (thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) sự tồn vong của một dân tộc
Nguồn: tratu.soha.vn

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


còn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lí, giải quyết tồn đọng vốn nợ tồn đọng
Nguồn: tratu.soha.vn

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


tồn nhiều đến mức ứ lại, không di chuyển hoặc không giải quyết được hàng bị tồn ứ trong kho
Nguồn: tratu.soha.vn

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông khó coi đứa trẻ đứng tắm tồng ngồng Đồng nghĩa: n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


(Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu, dễ dàng có gì nói tồng tộc ra hết khai tồng tộc Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
Nguồn: vi.wikipedia.org

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


T là album phòng thu tiếng Nhật thứ 3 (trong tổng số 6) của Tohoshinki, phát hành ngày 22 tháng 1, 2008 và debuting #4 trên Oricon Weekly Chart. Theo các thành viên, là "T" viết tắt của một số thứ, n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


T, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
Nguồn: vi.wikipedia.org

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

T


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)





<< Tốt tính Tổ chảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa