1 |
Săm soingắm đi ngắm lại một cách thích thú săm soi mình trong gương săm soi chiếc đồng hồ mới Đồng nghĩa: săm se nhìn với vẻ hết sức chú ý, như để phát [..]
|
2 |
Săm soiLà một động từ chỉ hành động chăm chú nhìn vào một ai đó hay một vật thể. Cách nhìn này thường nhìn với vẻ hết sức chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Khi nói ai đó săm soi mình quá nhiều thì nghĩa là người đó đang cảm thấy phiền phức vì cách nhìn quá chi tiết, quá lố của người đối diện dành cho họ.
|
3 |
Săm soiTrong từ điển tiếng Việt, "săm soi" là một động từ dùng để chỉ hành động nhìn chăm chú người khác rồi đánh giá họ theo hướng tiêu cực. Đây là một hành động không đúng đắn vì gây bất lịch sự, thiếu thiện cảm, làm cho người khác khó chịu Ví dụ: Cô ta mang toàn đồ hiệu đắt tiền nên khi vào quán toàn là những ánh mắt săm soi
|
<< Săm se | Sút giảm >> |