1 |
Pig Lợn, heo. | Thịt lợn, thịt heo; thịt lợn sữa. | : ''roast '''pig''''' — thịt lợn quay | Người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ. | Thoi kim loại (chủ yếu là ga [..]
|
2 |
PigMột người nào đó thực hiện một trong ba vai trò của Scrum (Team, Product Owner hoặc Scrum Master), người đã có những cam kết và có quyền để thực hiện cam kết của mình. [..]
|
3 |
Piglợn
|
4 |
PigTên tiếng Anh của loài động vật "heo" chỉ chung. Đây là loài động vật tượng trưng cho sự mập mạp, mũm mĩm. Năm 2019 cũng là năm con heo. Ngoài ra, trong tiếng Anh có thành ngữ mang hình ảnh con vật này: Eat like a pig (nghĩa là ham ăn, ăn suốt ngày).
|
5 |
Pig[pig]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ con lợn, con heo (ở nhà, rừng); thịt lợn (như) pig-meat roast pig thịt lợn quay (thông tục) người bẩn thỉu, tham lam, thô lỗ; nhiệm vụ khó khăn, điều khó chịudo [..]
|
6 |
Pig| pig pig (pĭg) noun 1. a. Any of several mammals of the family Suidae, having short legs, cloven hoofs, bristly hair, and a cartilaginous snout used for digging, especially the domesticated h [..]
|
<< Chicken - Gà | Product Backlog >> |