Ý nghĩa của từ Pha lê là gì:
Pha lê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Pha lê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Pha lê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường. | : ''Vòm trời cao trong vắt như một bầu '''pha-lê'''.'' (Nguyễn Tuân)
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


pha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


pha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


thuỷ tinh trong suốt, đẹp và nặng hơn thuỷ tinh thường chiếc lọ pha lê trong như pha lê
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


Crystal
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


Pha lê là một dạng thủy tinh silicat kali có trộn thêm một lượng ôxít chì II (PbO) và có thể là cả ôxít bari (BaO) khi người ta sản xuất nó. Ôxít chì được thêm vào thủy tinh nóng chảy làm cho thủy tin [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Pha lê


Pha lê (hay còn gọi là thủy tinh chì) là một loại thủy tinh trong mà có chì thay thế hàm lượng canxi. Vì chì gây hại cho người dùng, nên vật liệu thay thế là thủy tinh pha lê, trong đó oxit bari, oxit kẽm hoặc oxit kali được sử dụng thay cho oxit chì. Pha lê rất được ưa chuộng vì tính chất trang trí của nó
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 9 tháng 3, 2019





<< Pali ngữ Phá chấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa