1 |
Pha lê Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường. | : ''Vòm trời cao trong vắt như một bầu '''pha-lê'''.'' (Nguyễn Tuân)
|
2 |
Pha lêpha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
|
3 |
Pha lêpha-lê dt (do chữ Hán pha li) Thứ thuỷ tinh trong suốt nặng hơn thuỷ tinh thường: Vòm trời cao trong vắt như một bầu pha-lê (NgTuân).
|
4 |
Pha lêthuỷ tinh trong suốt, đẹp và nặng hơn thuỷ tinh thường chiếc lọ pha lê trong như pha lê
|
5 |
Pha lêCrystal
|
6 |
Pha lêPha lê là một dạng thủy tinh silicat kali có trộn thêm một lượng ôxít chì II (PbO) và có thể là cả ôxít bari (BaO) khi người ta sản xuất nó. Ôxít chì được thêm vào thủy tinh nóng chảy làm cho thủy tin [..]
|
7 |
Pha lêPha lê (hay còn gọi là thủy tinh chì) là một loại thủy tinh trong mà có chì thay thế hàm lượng canxi. Vì chì gây hại cho người dùng, nên vật liệu thay thế là thủy tinh pha lê, trong đó oxit bari, oxit kẽm hoặc oxit kali được sử dụng thay cho oxit chì. Pha lê rất được ưa chuộng vì tính chất trang trí của nó
|
<< Pali ngữ | Phá chấp >> |