Ý nghĩa của từ Phúc ấm là gì:
Phúc ấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Phúc ấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phúc ấm mình

1

19 Thumbs up   7 Thumbs down

Phúc ấm


(Từ cũ) phúc đức của tổ tiên để lại cho con cháu phúc ấm của tổ tiên Đồng nghĩa: phúc trạch
Nguồn: tratu.soha.vn

2

16 Thumbs up   7 Thumbs down

Phúc ấm


Phúc của tổ tiên để lại cho con cháu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

14 Thumbs up   9 Thumbs down

Phúc ấm


Phúc của tổ tiên để lại cho con cháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc ấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phúc ấm": . phúc âm phúc ấm. Những từ có chứa "phúc ấm" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

4

12 Thumbs up   7 Thumbs down

Phúc ấm


Phúc của tổ tiên để lại cho con cháu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

12 Thumbs up   7 Thumbs down

Phúc ấm


phuc am la to tien de lai cho con chau dieu tot dep
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2013

6

2 Thumbs up   9 Thumbs down

Phúc ấm


The beneficent influence of one's ancestors'virtues.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Phúc Phúc báo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa