Ý nghĩa của từ Nhân vị là gì:
Nhân vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Nhân vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân vị mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Nhân vị


The causative position, i.e.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Nhân vị


Vì lợi ích của con người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhân vị


Vì lợi ích của con người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân vị": . nhân vì nhân vị nhún vai
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Nhân vị


Vì lợi ích của con người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Nhân vị


Cần lao nhân vị: Cần là cần cù, chịu khó Lao là lao động, làm việc Nhân là người Vị là ngôi vị
=》 Ta hiểu rằng: Ngôi vị của người lao động, cần cù, chịu khó
Khoa - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2016





<< người thắng cuộc người thành lập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa