1 |
Nhân vịThe causative position, i.e.
|
2 |
Nhân vị Vì lợi ích của con người.
|
3 |
Nhân vịVì lợi ích của con người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân vị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân vị": . nhân vì nhân vị nhún vai
|
4 |
Nhân vịVì lợi ích của con người.
|
5 |
Nhân vịCần lao nhân vị: Cần là cần cù, chịu khó Lao là lao động, làm việc Nhân là người Vị là ngôi vị =》 Ta hiểu rằng: Ngôi vị của người lao động, cần cù, chịu khó
|
<< người thắng cuộc | người thành lập >> |