1 |
Ngát(mùi) dễ chịu và toả lan ra xa không gian ngát mùi hoa sữa Đồng nghĩa: ngào ngạt, ngạt ngào (màu sắc, thường là xanh, tím) tươi v&a [..]
|
2 |
Ngát Nói mùi hương thơm lắm. | : ''Hoa bưởi thơm '''ngát'''.''
|
3 |
Ngátph. Nói mùi hương thơm lắm: Hoa bưởi thơm ngát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngát": . ngát ngạt ngắt ngặt ngất Ngẹt nghẹt nghịt ngoắt ngoặt mor [..]
|
4 |
Ngátph. Nói mùi hương thơm lắm: Hoa bưởi thơm ngát.
|
5 |
NgátGironniera subaequelis Planch
|
<< Mò cua | Phay vi >> |