1 |
nước mắt Nước do tuyến ở góc mắt tiết ra, khi xúc động hay mắt bị kích thích. | : '''''nước mắt''' cá sấu'' — nước mắt của người khóc giả dối
|
2 |
nước mắtNước do tuyến ở góc mắt tiết ra, khi xúc động hay mắt bị kích thích. Nước mắt cá sấu. Nước mắt của người khóc giả dối.
|
3 |
nước mắtnước do tuyến ở mắt tiết ra khi khóc hay khi mắt bị kích thích mạnh cay chảy cả nước mắt “Một mình âm ỉ đêm chầy, Đĩa dầu vơi, nước mắt đầy, năm canh.&rdq [..]
|
4 |
nước mắtassu (trung)
|
5 |
nước mắtNước mắt là một dung dịch dạng lỏng (nước) được tiết ra từ bộ phận mắt trên cơ thể thông qua tuyến lệ. Về mặt sinh học, nước mắt là dung dịch dùng để làm lau sạch những bụi bẩn bám ở con ngươi, khi tu [..]
|
6 |
nước mắtNước do tuyến ở góc mắt tiết ra, khi xúc động hay mắt bị kích thích. Nước mắt cá sấu. Nước mắt của người khóc giả dối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
<< tay co | tay khấu >> |