Ý nghĩa của từ Mã là gì:
Mã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ Mã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Mã mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Mã là từ hán việt nghĩa là ngựa. Ví dụ kỵ mã là người lính cưỡi ngựa.
Mã là tên một con sông nổi tiếng của Thanh Hoá, Sông Mã.
Mã là thứ đồ vật làm bằng tre, giấy dùng để cúng tế người chết.
Mã là tên 1 con phố ở trung tâm Hà Nội. Phố Hàng Mã
Caominhhv - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Đồ bằng giấy cắt theo những thứ có thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín. | : ''Đốt '''mã''' .'' | : ''Chờ được '''mã''' đã rã đám. (tục ngữ)'' | Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng. | : ''Thứ đó ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Đồ bằng giấy cắt theo những thứ có thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín: đốt mã Chờ được mã đã rã đám (tng.) 2. Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng: Thứ đó chỉ là đồ mã thôi, chẳng mấy bữa m [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 dt. 1. Đồ bằng giấy cắt theo những thứ có thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín: đốt mã Chờ được mã đã rã đám (tng.) 2. Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng: Thứ đó chỉ là đồ mã thôi, chẳng mấy bữa mà hỏng. 2 dt. 1. Đám lông đẹp, óng mượt ở cổ hay gần đuôi của gà trống, chim trống: gà mã tía. 2. Vẻ phô trương bên ngoài, thường là đối lập với bên t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1. Con ngựa (theo tiếng Hán Việt), tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng:bộ ba xe, pháo, mã
2. Bộ phận nằm ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa vào.
3. Hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin: giải mã, lập mã
4. (Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài
"Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao)
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục gà mới trổ mã (Khẩu ngữ) vẻ bên n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Vitex glabrata R. Br
Nguồn: mynghetungphong.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mã là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 馬, Bính âm: Mǎ). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 52. Đây là một trong các họ phổ biến nhất ở Trung Hoa đại lục, số người mang họ Mã đông thứ 1 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mã là một họ của người Trung Quốc (chữ Hán: 馬, Bính âm: Mǎ). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 52. Đây là một trong các họ phổ biến nhất ở Trung Hoa đại lục, số người mang họ Mã đông thứ 1 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Yard (tiếng Việt đọc như "da", hay còn gọi là thước Anh; tiếng Anh đọc /jɑrd/; viết tắt: yd) hay mã là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường An [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Mã (♘ ♞) là một quân trong trò chơi cờ vua, đại diện cho hình tượng hiệp sĩ (kỵ binh mặc giáp) . Mỗi người chơi bắt đầu ván đấu với hai quân Mã và vị trí ban đầu của nó là nằm giữa Xe và Tượng; hay cá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Mò cua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa