1 |
La hán Cách gọi tắt của "a la hán" (phiên âm từ tiếng Phạn), là một phẩm bậc của người tu hành đã đạt thành chánh quả xác định. La hán nằm trong chuỗi phẩm bậc sau (từ thấp đến cao): tăng, ni, la hán, bồ tá [..]
|
2 |
La hánArhat (S). Worthy, worshipful, the saint, or perfect man of Hìnayàna.
|
<< La | La hầu la >> |