Ý nghĩa của từ La là gì:
La nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 16 ý nghĩa của từ La. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa La mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


1. danh từ
"la" là động vật, là con lai giữa ngựa cái và lừa đực, trông giống lừa hơn giống ngựa.

2. động từ
"la" là động từ chỉ hành động của việc âm thanh được phát ra từ miệng rất to, với âm vực sắc và nặng, khi bạn cảm thấy tức giận, không hài lòng với ai đó vì một việc gì đó. ví dụ: hôm qua tao đi về muộn, bị má la mày ạ :(
babbisun - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng. Danh từ tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm. Động từ phát ra những lời với tiếng rất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


A net (for catching birds), gauze, openwork; sieve; to arrange in order.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


La là con vật lai giữa ngựa cái và lừa đực. Về hình dạng con la giống lừa hơn là ngựa. Trong khi ngựa có 64 nhiễm sắc thể, và lừa có 62, con la có 63 nhiễm sắc thể. Con số lẻ này không cho phép các nh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


LA hay La trong tiếng Việt có thể là: La (động vật) .la - tên miền của Lào La (nốt nhạc) La (họ) Sông La, một con sông tại Việt Nam. Tên gọi tắt của "thanh la", tức cồng. Ký hiệu của nguyên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


LA hay La trong tiếng Việt có thể là: La (động vật) .la - tên miền của Lào La (nốt nhạc) La (họ) Sông La, một con sông tại Việt Nam. Tên gọi tắt của "thanh la", tức cồng. Ký hiệu của nguyên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


La là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 羅, Bính âm: Luo) và Triều Tiên (miền Nam: Hangul: 나, Romaja quốc ngữ: Na; miền Bắc: Hangul: 라, Romaja quốc ngữ: Ra). Trong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


LA hay La trong tiếng Việt có thể là: La (động vật) .la - tên miền của Lào La (nốt nhạc) La (họ) Sông La, một con sông tại Việt Nam. Tên gọi tắt của "thanh la", tức cồng. Ký hiệu của nguyên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


- Động từ diễn tả hành động phát ra tiếng với âm lượng rất to có thể khiến cho người nghe khó chịu.
- Là từ viết tắt của một thành phố lớn của Mỹ. Đặc biệt, đây là thành phố có đông người Việt nhất nước Mỹ. Ngoài ra, ở đây còn nổi tiếng và là một trong những cái nôi của phim ảnh.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 21 tháng 1, 2019

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

La


Ngoi (Solanum verbascifolium hay Solanum erianthum) còn gọi là La, La rừng, Cà hôi, Cà lông, Cà hoa lông, Chìa bôi, chìa vôi, Phô hức, Cây khoai tây, Cà Mullein, Cà nhung, Salavadora là một loài thực [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


Con lai của ngựa và lừa. | Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (''sol'') trong gam đô bảy âm. | : ''Nốt '''la'''.'' | Thấp, gần mặt đất. | : ''Bay '''la'''.'' | : ''Cành '''la''' cành bổng.'' | Phát [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


Con lai của ngựa và lừa. | Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (''sol'') trong gam đô bảy âm. | : ''Nốt '''la'''.'' | Thấp, gần mặt đất. | : ''Bay '''la'''.'' | : ''Cành '''la''' cành bổng.'' | Phát [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


1 dt. Con lai của ngựa và lừa.2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la.3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ hơi tí là ôn [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


1 dt. Con lai của ngựa và lừa. 2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la. 3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa (cd [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

15

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


+ La là tên nốt nhạc thứ 6 trong gam đô 7 âm
+ La là con lai của con lừa và con ngựa
+ La là động từ thể hiện phát ra tiếng to, hét, quát do hoảng sợ, hoảng loạn, tức giận
vuvu - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013

16

0 Thumbs up   1 Thumbs down

La


1. tên một nốt nhạc. nốt A
-đồ rê mi fa sol LA si

2. con lai giữa ngựa và lừa

3. tạo ra âm thanh to bằng miệng. tương tự như hét
vd:
-cô ấy la lên rất to
-nếu gặp cướp hãy la lên
hansnam - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2013





<< Kính pháp tôn pháp La hán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa