1 |
Khoản phải thuGiá trị của hàng hóa đã được giao và dịch vụ đã được thực hiện cho khách hàng nhưng khách hàng chưa thanh toán. Thông thường khoản phải thu bao gồm một khoản trong nợ xấu. [..]
|
2 |
Khoản phải thuAccounts Receivable Khoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền.
|
3 |
Khoản phải thulà khoản tiền bên bán hàng phải thu từ bên mua hàng theo hợp đồng mua, bán hàng. 1096/2004/QĐ-NHNN
|
4 |
Khoản phải thuKhoản phải thu (Receivable) là một loại tài sản tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào [..]
|
5 |
Khoản phải thulà khoản tiền bên bán hàng phải thu từ bên mua hàng theo hợp đồng mua, bán hàng. 1096/2004/QĐ-NHNN
|
6 |
Khoản phải thuKhoản phải thu là khoản mà khách hàng (cá nhân hay công ty) phải trả cho một doanh nghiệp cho những sản phẩm hay dịch vụ đã được chuyển đến hay đã được sử dụng mà chưa được trả tiền.
|
<< Khoản phải trả | Thùng tích trữ >> |