1 |
KhiếmKhiếm: tiếng Hán Việt chỉ sự không có hoặc thiếu sót. Ví dụ: khiếm thị là chỉ những người không có khả năng nhìn được. Khiếm thính là chỉ những người không có khả năng nghe được Khiếm nhã là chỉ những người cư xử thiếu sót, không lịch sự làm người khác phật ý.
|
<< Tuyen | Ngọc Sơn >> |