1 |
TuyenTuyen có thể là: + Tuyền: là khe suối nước chảy. Tuyền còn có nghĩa bằng với toàn. Ví dụ: Con chó ấy lông màu đen tuyền + Tuyến: Là một bộ phận trên cơ thể người, tiết ra các chất (hormon, nước bọt, sữa) để giúp duy trì các hoạt động của cơ thế. Ví dụ: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến nước bọt. + Tuyển: Chọn lựa từ số đông ra những thứ, những người có đủ tiêu chuẩn đề ra. Ví dụ: tuyển nhân viên.
|
<< Huan | Khiếm >> |