1 |
Dâm dậttt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh chết non vì thói dâm dật.
|
2 |
Dâm dật Say mê sắc dục một cách quá đáng. | : ''Lê.'' | : ''Long.'' | : ''Đĩnh chết non vì thói '''dâm dật'''.''
|
3 |
Dâm dậttt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh chết non vì thói dâm dật.
|
4 |
Dâm dậtImmoral dissipation; perverse, depraved; excessive.
|
5 |
Dâm dậtcó hoạt động tình dục phóng đãng quá đáng, thiếu kiềm chế.
|
<< hột thốt nốt | hột tiêu >> |