Ý nghĩa của từ Dâm dật là gì:
Dâm dật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Dâm dật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dâm dật mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

Dâm dật


tt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh chết non vì thói dâm dật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Dâm dật


Say mê sắc dục một cách quá đáng. | : ''Lê.'' | : ''Long.'' | : ''Đĩnh chết non vì thói '''dâm dật'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Dâm dật


tt. (H. dật: phóng đãng) Say mê sắc dục một cách quá đáng: Lê Long Đĩnh chết non vì thói dâm dật.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Dâm dật


Immoral dissipation; perverse, depraved; excessive.
Nguồn: buddhismtoday.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Dâm dật


có hoạt động tình dục phóng đãng quá đáng, thiếu kiềm chế.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hột thốt nốt hột tiêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa