Ý nghĩa của từ Chứng cứ là gì:
Chứng cứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Chứng cứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chứng cứ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng cứ


cái được dẫn ra để làm căn cứ xác định điều gì đó là có thật không đủ chứng cứ để kết tội Đồng nghĩa: bằng chứng, bằng cớ, chứng cớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng cứ


"Trong tố tụng hình sự là những tài liệu thực tế mà các cơ quan điều tra, kiểm sát, tòa án làm căn cứ theo trình tự luật định để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội và những tình tiết khác có ý nghĩa đối với việc giải quyết đúng đắn vụ án. Chứng cứ được xác định bằng: a) Vật chứng; b) Lời khai của người làm c [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng cứ


sự việc có thật, được thu thập theo trình tự do BLTTHS qui định mà cơ quan điều tra, viện kiểm sát và tòa án dùng làm căn cứ để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm [..]
Nguồn: lamlaw.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng cứ


sādhana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< Chứng khoán Chứng cớ,Chứng cứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa