1 |
Chứng cứcái được dẫn ra để làm căn cứ xác định điều gì đó là có thật không đủ chứng cứ để kết tội Đồng nghĩa: bằng chứng, bằng cớ, chứng cớ [..]
|
2 |
Chứng cứ"Trong tố tụng hình sự là những tài liệu thực tế mà các cơ quan điều tra, kiểm sát, tòa án làm căn cứ theo trình tự luật định để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội và những tình tiết khác có ý nghĩa đối với việc giải quyết đúng đắn vụ án. Chứng cứ được xác định bằng: a) Vật chứng; b) Lời khai của người làm c [..]
|
3 |
Chứng cứsự việc có thật, được thu thập theo trình tự do BLTTHS qui định mà cơ quan điều tra, viện kiểm sát và tòa án dùng làm căn cứ để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm [..]
|
4 |
Chứng cứsādhana (trung)
|
<< Chứng khoán | Chứng cớ,Chứng cứ >> |