Ý nghĩa của từ Cư ngụ là gì:
Cư ngụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Cư ngụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cư ngụ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cư ngụ


(Ít dùng) như ngụ cư.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cư ngụ


āvasati (ā + vas + a), viharati (vi + har + a), sannisīdati (saṃ + ni + sad + a), paṭivasati (paṭi + vas + a), vasati (vas + a), vāsa (nam), sammati (saṃ + a), saṇṭhiti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cư ngụ


Là một danh từ. "Ngụ" nghĩa là nhờ, "cư" là ở. Từ này ý chỉ việc sống ở một nơi khác à không phải là quê hương, nơi gốc của mình. Người sống theo diện này vẫn được pháp luật bảo hộ, có quyền và nghĩa vụ giống như những người bản xứ (những người đã sống ở đó rất lâu)
bao - 00:00:00 UTC 11 tháng 10, 2018

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cư ngụ


Trong tiếng Việt, cụm từ "cư ngụ" là một động từ được dùng để chỉ hành động ở một nơi nào đó mà nơi đó được điền cụ thể trên giấy tờ (hộ khẩu, thẻ căn cước công dân, nhà đất...)
Ví dụ: Tôi đang cư ngụ ở nơi có toạ lạc 12 đường ABC, huyện X, thành phố Y, tỉnh Z
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 10 tháng 7, 2019





<< Cưa xẻ Cơm đĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa