1 |
Cư ngụ(Ít dùng) như ngụ cư.
|
2 |
Cư ngụāvasati (ā + vas + a), viharati (vi + har + a), sannisīdati (saṃ + ni + sad + a), paṭivasati (paṭi + vas + a), vasati (vas + a), vāsa (nam), sammati (saṃ + a), saṇṭhiti (nữ)
|
3 |
Cư ngụLà một danh từ. "Ngụ" nghĩa là nhờ, "cư" là ở. Từ này ý chỉ việc sống ở một nơi khác à không phải là quê hương, nơi gốc của mình. Người sống theo diện này vẫn được pháp luật bảo hộ, có quyền và nghĩa vụ giống như những người bản xứ (những người đã sống ở đó rất lâu)
|
4 |
Cư ngụTrong tiếng Việt, cụm từ "cư ngụ" là một động từ được dùng để chỉ hành động ở một nơi nào đó mà nơi đó được điền cụ thể trên giấy tờ (hộ khẩu, thẻ căn cước công dân, nhà đất...) Ví dụ: Tôi đang cư ngụ ở nơi có toạ lạc 12 đường ABC, huyện X, thành phố Y, tỉnh Z
|
<< Cưa xẻ | Cơm đĩa >> |