Ý nghĩa của từ Bất động là gì:
Bất động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Bất động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bất động mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


Không cử động. | : ''Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm '''bất động''''' | Không làm gì. | : ''Mà ta '''bất động''' nữa người sinh nghi (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


đgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh nghi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất động". N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


đgt. (H. bất: chẳng; động: hoạt động) 1. Không cử động: Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân nằm bất động 2. Không làm gì: Mà ta bất động nữa người sinh nghi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


ở trạng thái cơ thể không cử động bệnh nhân nằm bất động trên giường ngồi bất động
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


akampiya (tính từ), akuppa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bất động


Acalà, niscala; dhruva (S), The unmoved, immobile, or motionless; immovable.
Nguồn: buddhismtoday.com





<< chạy nhanh chạy quanh quẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa