Ý nghĩa của từ A Di Đà Phật là gì:
A Di Đà Phật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ A Di Đà Phật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa A Di Đà Phật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A Di Đà Phật


Những từ có chứa "A Di Đà Phật" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . phải phảng phất Phật Biểu họ Hàn phản ứng phản xạ phần phản phế phẩm phạm mặt more... [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A Di Đà Phật


($$$) (Amitabha Buddha) dt. Lời niệm hoặc lời chào của người theo đạo Phật để mong khi chết sẽ được lên cõi Cực lạc (nguyên nghĩa "Vô lượng thọ Phật"): Nam mô A Di Đà Phật A Di Đà Phật, bạch cụ, cụ có được khoẻ không ạ?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A Di Đà Phật


Phật A Di Đà (vị Phật lớn nhất ở Cõi Cực Lạc; người theo đạo Phật dùng để niệm Phật hoặc chào nhau) na mô A Di Đà Phật!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< (Đang) gội đầu (thì) vấn tóc a phiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa