Ý nghĩa của từ ảm đạm là gì:
ảm đạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ảm đạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ảm đạm mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

ảm đạm


t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảm đạm" [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ảm đạm


t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm. Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. Nét mặt ảm đạm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ảm đạm


không sáng sủa, mang lại cảm giác buồn tẻ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2017

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ảm đạm


Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. | : ''Nền trời '''ảm đạm'''.'' | : ''Chiều mùa đông '''ảm đạm'''.'' | Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn. | : ''Nét mặt '''ảm đạm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ảm đạm


(khung cảnh buổi chiều) thiếu ánh sáng mặt trời và toàn một màu xám, gợi sự buồn tẻ trời đông ảm đạm Đồng nghĩa: âm u, u ám không s&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ảm đạm


timirāvitatta (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< chao ải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa