1 |
đem Mang theo mình. | : '''''Đem''' tiền đi mua hàng'' | Dẫn theo mình. | : '''''Đem''' con đến nhà trẻ'' | Đưa ra. | : ''Làm chi '''đem''' thói khuynh thành trêu ngươi (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
đemđgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hàng 2. Dẫn theo mình: Đem con đến nhà trẻ 3. Đưa ra: Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đem". Những từ phát âm/ [..]
|
3 |
đemđgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hàng 2. Dẫn theo mình: Đem con đến nhà trẻ 3. Đưa ra: Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (K).
|
4 |
đemmang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình đem hàng ra chợ bán đem con đi cùng đưa ra để làm gì đó đem thóc ra phơi đem đàn ra gả [..]
|
5 |
đemādāti (ā + dā + ā), sañcaneti (saṃ + jan + e)
|
<< đe dọa | đen tối >> |