Ý nghĩa của từ đem là gì:
đem nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đem. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đem mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đem


Mang theo mình. | : '''''Đem''' tiền đi mua hàng'' | Dẫn theo mình. | : '''''Đem''' con đến nhà trẻ'' | Đưa ra. | : ''Làm chi '''đem''' thói khuynh thành trêu ngươi (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đem


đgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hàng 2. Dẫn theo mình: Đem con đến nhà trẻ 3. Đưa ra: Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đem". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đem


đgt. 1. Mang theo mình: Đem tiền đi mua hàng 2. Dẫn theo mình: Đem con đến nhà trẻ 3. Đưa ra: Làm chi đem thói khuynh thành trêu ngươi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đem


mang đi theo hoặc dẫn đi theo cùng với mình đem hàng ra chợ bán đem con đi cùng đưa ra để làm gì đó đem thóc ra phơi đem đàn ra gả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đem


ādāti (ā + dā + ā), sañcaneti (saṃ + jan + e)
Nguồn: phathoc.net





<< đe dọa đen tối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa