Ý nghĩa của từ đay là gì:
đay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đay


Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây. | : ''Dệt thảm '''đay''' để xuất cảng.'' | Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu canh. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đay


1 dt. (thực) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây: Dệt thảm đay để xuất cảng.2 dt. (thực) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu can [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đay


1 dt. (thực) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, bện võng, làm dây: Dệt thảm đay để xuất cảng. 2 dt. (thực) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để nấu canh: Canh cua nấu với rau đay. 3 đgt. Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc: Người con dâu nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lạ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đay


cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đa diện đẳng thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa