1 |
đau khổ Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần. | : ''Nỗi '''đau khổ''', nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trường Chinh)''
|
2 |
đau khổtt. Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần: Nỗi đau khổ, nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đau khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đau khổ": [..]
|
3 |
đau khổtt. Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần: Nỗi đau khổ, nhục nhã của các dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).
|
4 |
đau khổđau và khổ về tinh thần gương mặt đau khổ, rầu rĩ vượt lên mọi đau khổ Đồng nghĩa: khổ đau
|
5 |
đau khổdukkha (trạng từ) (trung), paccana (trung), paritāpa (nam), santappati (saṃ + tap + ya), santāpa (nam), vighāta (nam), vihaññati (vi + han + ya)
|
<< đau bu | đe dọa >> |