Ý nghĩa của từ đao là gì:
đao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đao mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


Dao to, mã tấu, thứ võ khí bằng sắt, lưỡi to. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đao": . ao ào ảo áo. Những từ có chứa "đao": . đao đao đà đao gươ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


. (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. | : ''Bột '''đao'''.'' | Dao to dùng làm binh khí thời xưa. | : ''Thanh '''đao'''.'' | Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. | : '''''Đao'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


Dao to, mã tấu, thứ võ khí bằng sắt, lưỡi to
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


1 d. (ph.). (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. Bột đao. 2 d. 1 Dao to dùng làm binh khí thời xưa. Thanh đao. 2 Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. Đao đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


Con Dao
Nguồn: quangtrionline.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đao


(Phương ngữ) củ đao (nói tắt) bột đao Danh từ dao to, mũi thường cong lên, dùng làm binh khí thời xưa. phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở g&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< biên giới bài vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa