1 |
đỡ Tạm vì không có cách nào hơn. | : ''Ở '''đỡ''' một thời gian.'' | : ''Dùng '''đỡ''' khi chưa có cái tốt hơn.'' | Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã. | : ''Cụ già đi phải có người '''đỡ'''.'' | : [..]
|
2 |
đỡ1 I. đgt. 1. Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải có người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn, chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm [..]
|
3 |
đỡ1 I. đgt. 1. Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải có người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn, chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm đỡ nói đỡ lời. 5. Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi nói chung: ăn cho đỡ đói học hành cũng đỡ hơn trước. II. pht [..]
|
4 |
đỡgiữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã giá đỡ làm rơi lọ hoa may mà lại đỡ được đỡ cho bệnh nhân nằm xuống Đồng nghĩa: nâng đưa tay đón nhận c&aac [..]
|
<< đờm | đỡ đầu >> |