Ý nghĩa của từ đỡ là gì:
đỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đỡ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đỡ


Tạm vì không có cách nào hơn. | : ''Ở '''đỡ''' một thời gian.'' | : ''Dùng '''đỡ''' khi chưa có cái tốt hơn.'' | Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã. | : ''Cụ già đi phải có người '''đỡ'''.'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đỡ


1 I. đgt. 1. Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải có người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn, chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đỡ


1 I. đgt. 1. Giữ, nâng ở phía dưới cho khỏi đổ, ngã: cụ già đi phải có người đỡ giá đỡ. 2. Đón nhận bằng tay: đỡ gói quà tặng. 3. Đón để ngăn, chặn lại: đỡ bóng. 4. Giúp thêm vào: đỡ việc gia đình làm đỡ nói đỡ lời. 5. Giảm nhẹ bớt đi được những cái không hay như khó khăn, vất vả, kém cỏi nói chung: ăn cho đỡ đói học hành cũng đỡ hơn trước. II. pht [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đỡ


giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã giá đỡ làm rơi lọ hoa may mà lại đỡ được đỡ cho bệnh nhân nằm xuống Đồng nghĩa: nâng đưa tay đón nhận c&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đờm đỡ đầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa