1 |
động đào (Xem từ nguyên 1) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở. | : ''Quyết xắn tay, anh mở khoá '''động đào'''. (ca dao)''
|
2 |
động đàodt. (H. động: hang núi; đào: cây đào) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở: Quyết xắn tay, anh mở khoá động đào (cd).
|
3 |
động đàoTức Đào Nguyên. Xem Đào Nguyên
|
4 |
động đàoTức Đào Nguyên. Xem Đào Nguyên
|
5 |
động đàodt. (H. động: hang núi; đào: cây đào) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở: Quyết xắn tay, anh mở khoá động đào (cd).
|
6 |
động đào(Từ cũ, Văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên "Xắn tay mở khoá động đào, Rẽ mây trông tỏ lối vào Thiê [..]
|
<< am mây | an biên >> |