Ý nghĩa của từ động đào là gì:
động đào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ động đào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa động đào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


(Xem từ nguyên 1) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở. | : ''Quyết xắn tay, anh mở khoá '''động đào'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


dt. (H. động: hang núi; đào: cây đào) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở: Quyết xắn tay, anh mở khoá động đào (cd).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


Tức Đào Nguyên. Xem Đào Nguyên
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


Tức Đào Nguyên. Xem Đào Nguyên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


dt. (H. động: hang núi; đào: cây đào) Nơi tiên ở; Nơi có phụ nữ đẹp ở: Quyết xắn tay, anh mở khoá động đào (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

động đào


(Từ cũ, Văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên "Xắn tay mở khoá động đào, Rẽ mây trông tỏ lối vào Thiê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< am mây an biên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa