Ý nghĩa của từ đốt là gì:
đốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ đốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau. | : '''''Đốt''' xương.'' | : '''''Đốt''' mía.'' | : ''Tính '''đốt''' ngón tay.'' | Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau: đốt xương đốt mía tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả.2 [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau: đốt xương đốt mía tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả. 2 đgt. 1. (Côn trùng) dùng vòi châm vào da thịt, gây ngứa, đau: Ong đốt vào mặt sưng húp bị muỗi đốt. 2. Nói một cách cay độc: chưa nghe xong bà ta đã [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật đốt tre đốt mía Đồng nghĩa: gióng, lóng phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể đốt xương số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


pabba (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


ḍasati (daṃs + a)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đốt


ālimpeti (ā + lip + e), jāleti (jal + e)
Nguồn: phathoc.net





<< kolero kolesterolo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa