1 |
đốt Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau. | : '''''Đốt''' xương.'' | : '''''Đốt''' mía.'' | : ''Tính '''đốt''' ngón tay.'' | Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết). [..]
|
2 |
đốt1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau: đốt xương đốt mía tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả.2 [..]
|
3 |
đốt1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn và đều giống nhau: đốt xương đốt mía tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm và thường nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả. 2 đgt. 1. (Côn trùng) dùng vòi châm vào da thịt, gây ngứa, đau: Ong đốt vào mặt sưng húp bị muỗi đốt. 2. Nói một cách cay độc: chưa nghe xong bà ta đã [..]
|
4 |
đốtnhững khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật đốt tre đốt mía Đồng nghĩa: gióng, lóng phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể đốt xương số [..]
|
5 |
đốtpabba (trung)
|
6 |
đốtḍasati (daṃs + a)
|
7 |
đốtālimpeti (ā + lip + e), jāleti (jal + e)
|
<< kolero | kolesterolo >> |