Ý nghĩa của từ đọt là gì:
đọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đọt mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

đọt


Ngọn thân hay cành cây còn non. Đọt ổi. Đọt chuối. | . Phần trên cùng của cây cao; ngọn. | : ''Leo lên tận '''đọt''' dừa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

đọt


d. 1 Ngọn thân hay cành cây còn non. Đọt ổi. Đọt chuối. 2 (ph.). Phần trên cùng của cây cao; ngọn. Leo lên tận đọt dừa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

đọt


aṅkura (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

đọt


d. 1 Ngọn thân hay cành cây còn non. Đọt ổi. Đọt chuối. 2 (ph.). Phần trên cùng của cây cao; ngọn. Leo lên tận đọt dừa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

đọt


ngọn thân hay cành cây còn non đọt ổi đọt chuối (Phương ngữ) phần trên cùng của cây cao leo lên tận đọt dừa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chân trời исчезать >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa