Ý nghĩa của từ đạm là gì:
đạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạm


Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). | Tên gọi thông thường của prô-tit. | : ''Thức ăn nhiều '''đạm'''.'' | : ''Tiếp '''đạm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạm


dt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đạm": . a [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạm


dt. 1. Tên thường dùng để chỉ ni-tơ (N). 2. Tên gọi thông thường của prô-tit: Thức ăn nhiều đạm tiếp đạm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạm


tên gọi thông thường của nitrogen phân đạm bón đạm cho cây tên gọi thông thường của protid cung cấp đủ lượng đạm cho cơ thể
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạm


Đạm có thể là tên gọi ngắn gọn của:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đại ý đạm bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa