1 |
đạp . Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng. | Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai. | : ''Dùng trâu '''đạp''' lúa [..]
|
2 |
đạpđg. 1 (hoặc d.). Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng*. 2 Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai. Dùng trâu đạp lúa [..]
|
3 |
đạpđg. 1 (hoặc d.). Đưa chân thẳng tới, cho gan bàn chân chạm mạnh vào. Đạp cửa xông vào nhà. Đạp bằng*. 2 Đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân. Đạp phải gai. Dùng trâu đạp lúa (cho thóc rời ra khỏi bông). 3 Làm cho vận động bằng sức ấn của bàn chân. Đạp máy khâu. Đạp xe đạp. 4 (kng.). Đạp xe đạp (nói tắt). Chủ nhật nào cũng [..]
|
4 |
đạphoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào đạp đổ bức tường đạp cửa xông vào đạp cho một đạp đặt mạnh chân lên, [..]
|
5 |
đạpakkamati (ā + kam + a), akkami (trung), akkamana (trung)
|
<< đả đảo | chầu >> |