Ý nghĩa của từ đặc là gì:
đặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đặc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặc


Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng. | : ''Đá, sắt, đồng là những chất '''đặc''''' | Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặc


tt. trgt. 1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng: Đá, sắt, đồng là những chất đặc 2. Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ: Sữa đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặc


tt. trgt. 1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng: Đá, sắt, đồng là những chất đặc 2. Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ: Sữa đặc; Cháo đặc; Ăn lấy đặc mặc lấy đày (tng) 3. Đông và chật: Gian phòng đặc những người; Lợn không nuôi, đặc ao bèo (NgBính) 4. Đầy, không còn chỗ hở: [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đặc


(hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường cơm nấu như cháo đặc sữa đặc cà phê pha đặc cô cho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chăng đắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa