Ý nghĩa của từ đè nén là gì:
đè nén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đè nén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đè nén mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đè nén


đg. Dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đè nén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đè nén": . An Nhơn ăn năn ân nhân [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đè nén


đg. Dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đè nén


dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do đè nén cấp dưới
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đè nén


ābādheti (ā + badh + e) omaddati (ova + madd + a), paripīḷeti (pari +pil + e)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

đè nén


Dùng quyền thế, sức mạnh ức hiếp, kìm hãm, không cho tự do.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đãi ngộ đèn xếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa