1 |
đàn Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc. | : ''Gảy '''đàn'''.'' | Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. | : ''Lập '''đàn''' cầu siêu.'' | : '''''Đàn''' [..]
|
2 |
đàn1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát.2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đà [..]
|
3 |
đàn1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát. 2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ: lập đàn cầu siêu đàn tràng đàn trường pháp đàn tao đàn trai đàn. 2. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương): bướ [..]
|
4 |
đànnhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc tiếng đàn gảy đàn Đồng nghĩa: cầm, đờn Động từ làm cho phát ra tiếng nhạ [..]
|
5 |
đànthabaka (nam)
|
<< thầy thuốc | trứng >> |