Ý nghĩa của từ đàn là gì:
đàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc. | : ''Gảy '''đàn'''.'' | Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. | : ''Lập '''đàn''' cầu siêu.'' | : '''''Đàn''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát.2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát. 2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ: lập đàn cầu siêu đàn tràng đàn trường pháp đàn tao đàn trai đàn. 2. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương): bướ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc tiếng đàn gảy đàn Đồng nghĩa: cầm, đờn Động từ làm cho phát ra tiếng nhạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


thabaka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< thầy thuốc trứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa