1 |
úp Lật trở bề mặt xuống dưới. | : '''''Úp''' bát vào chạn .'' | : ''Thuyền bị '''úp''' dưới dòng sông.'' | Che đậy bằng một vật trũng lòng. | : '''''Úp''' vung không kín.'' | : '''''Úp''' lồng bàn.'' | [..]
|
2 |
úpđgt. 1. Lật trở bề mặt xuống dưới: úp bát vào chạn Thuyền bị úp dưới dòng sông. 2. Che đậy bằng một vật trũng lòng: úp vung không kín úp lồng bàn lấy thúng úp voi. 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ [..]
|
3 |
úpđgt. 1. Lật trở bề mặt xuống dưới: úp bát vào chạn Thuyền bị úp dưới dòng sông. 2. Che đậy bằng một vật trũng lòng: úp vung không kín úp lồng bàn lấy thúng úp voi. 3.Vây bắt, chụp bắt một cách bất ngờ: nơm úp cá đánh úp.
|
4 |
úp(từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật khác úp bát vào chạn thuyền bị lật úp đứn [..]
|
<< úa | úp mở >> |