1 |
ông Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình. | : ''Thăm '''ông''' ở quê.'' | : '''''Ông''' nội.'' | : '''''Ông''' ngoại.'' | Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng. | : '''''Ô [..]
|
2 |
ôngdt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ông ở quê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc [..]
|
3 |
ôngdt. 1. Người đàn ông ở bậc sinh ra hoặc ở bậc sinh ra cha, mẹ mình: thăm ông ở quê ông nội ông ngoại. 2. Người đàn ông đứng tuổi, hoặc được kính trọng: ông giáo ông sư. 3. Người đàn ông cùng bậc hoặc bậc dưới, trong cách gọi thân mật: ông bạn vàng ông em của tôi. 4. Vật được tôn sùng, kiêng nể: ông trời ông trăng ông bếp. 5. Bản thân mình, trong cá [..]
|
4 |
ôngÔng là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc, trong danh sách Bách gia tính.
|
<< réarmement | réarrangement >> |