Ý nghĩa của từ âu sầu là gì:
âu sầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ âu sầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa âu sầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âu sầu


Có vẻ lo buồn. | : ''Nét mặt '''âu sầu'''.'' | : ''Giọng nói '''âu sầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âu sầu


t. Có vẻ lo buồn. Nét mặt âu sầu. Giọng nói âu sầu.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âu sầu


t. Có vẻ lo buồn. Nét mặt âu sầu. Giọng nói âu sầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

âu sầu


buồn sâu sắc xen lẫn lo âu "Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu." (QÂTK)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ân xá èo uột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa