Ý nghĩa của từ ân nhân là gì:
ân nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ân nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân nhân mình

1

25 Thumbs up   7 Thumbs down

ân nhân


Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   10 Thumbs down

ân nhân


d. Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   13 Thumbs down

ân nhân


người mình chịu ơn sâu.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   15 Thumbs down

ân nhân


d. Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân nhân": . An Nhơn ân nhân. Những từ có chứa "ân nhân":  [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   12 Thumbs down

ân nhân


Ân nhân là người quan trọng với mình,quan tâm cho họ và bảo vệ cho họ khi mình làm tổn thương họ đó là nghĩa của ân nhân
Lê minh thư - 00:00:00 UTC 11 tháng 6, 2019





<< è cổ cơ bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa