Ý nghĩa của từ ân cần là gì:
ân cần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ân cần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ân cần mình

1

14 Thumbs up   2 Thumbs down

ân cần


(đối xử) đầy nhiệt tình và chu đáo tiếp đãi ân cần "Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân, Dưới đèn ghé đến, ân cần hỏi han." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

ân cần


(xem từ nguyên 1) Niềm nở và chu đáo. | : ''Dưới đèn ghé đến '''ân cần''' hỏi han (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ân cần


trgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở và chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ân cần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ân cần": . An Chấn [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

ân cần


asaṭha (tính từ), assava (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ân cần


trgt. (H. ân: chu đáo; cần: gắn bó) Niềm nở và chu đáo: Dưới đèn ghé đến ân cần hỏi han (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đâu ào ào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa