Ý nghĩa của từ áp đặt là gì:
áp đặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ áp đặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp đặt mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

áp đặt


Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v. v.).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

áp đặt


pīḷeti (pil + e)
Nguồn: phathoc.net

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

áp đặt


Áp đặt
Dùng quyền bắt buột người khác phải theo ý của nình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 12, 2017

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

áp đặt


Dùng sức ép (có thể là sức lực, hoặc phương pháp) để người khác làm theo ý định, mục đích của mình.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 12, 2014

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

áp đặt


đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v.v.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

áp đặt


đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v.v.).
Nguồn: vdict.com

7

3 Thumbs up   9 Thumbs down

áp đặt


đề ra và dùng sức ép bắt phải chấp nhận áp đặt chế độ bảo hộ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< áp suất át >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa