Ý nghĩa của từ áo quan là gì:
áo quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ áo quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áo quan mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

áo quan


Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn. | : ''Chiếc '''áo quan''' ấy nhẹ quá (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

áo quan


dt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

áo quan


hòm bằng gỗ để đựng xác người chết cỗ áo quan Đồng nghĩa: cỗ áo, cỗ ván, hậu sự, hòm, quan tài, săng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

áo quan


dt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< áo gối áo sơ mi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa