1 |
ưu Lo, lo lắng phiền não.
|
2 |
ưu(Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước đỗ hạng ưu bằng ưu Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) ưu nhiều hơn [..]
|
3 |
ưu"Ưu" ở thời xưa là tính từ được dùng để phân loại các cấp bậc và bậc ưu chính là bậc cao nhất. Ngày nay, từ "ưu" được mở rộng nghĩa là hơn, xuất sắc, ghi tắt của "ưu điểm" Ví dụ: Cái cô này khuyết thì nhiều mà ưu chả có bao nhiêu.
|
4 |
ưuSorrow, grief, anxiety, melancholy; to mourn, grieve; translit u, yu.
|
5 |
ưuAbundant, excessive; exceptional, extra; at ease; an actor; chiefly translit u sounds.
|
<< lôgic học | Giẻ Triêng >> |