Ý nghĩa của từ đàn là gì:
đàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 30 ý nghĩa của từ đàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đàn mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

đàn


Đần nghĩa là xinh đẹp. Khi ai đó nói bạn Đần, hãy hiểu họ đang ngầm khen rằng bạn rất đẹp =)))
Vantay982k - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2017

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Đoạn ngắn chặt ra. | : ''Một '''đẵn''' mía.'' | Chặt cây. | : ''Ông tiều vừa '''đẵn''' cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Đẵn (đgt): Còn có một nghĩa nữa là cắt đứt một mạch, một dòng nào đó...Ví dụ: Hai người đang nói chuyện hay thế mà ông lại đẵn chuyện (cắt chuyện) của người ta đi; hoặc là, hay ho gì, kẻ hay đi đẵn chuyện của người khác.
Dzung Ung Quoc - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2014

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc. | : ''Gảy '''đàn'''.'' | Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. | : ''Lập '''đàn''' cầu siêu.'' | : '''''Đàn''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Ngày sinh của Phật. | : ''Bà cụ lên chùa lễ ngày '''đản'''.'' | : ''Phật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Kém thông minh. | : ''Anh khôn nhưng vợ anh '''đần''', lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)'' | Thờ thẫn, không linh hoạt. | : ''Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ '''đần''' ra.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. | :'''''Đan''' phên.'' | :'''''Đan''' lưới.'' | :''Áo len '''đan'''''. | :''Những đường đạn '''đan''' vào nhau làm th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. | : ''Viên '''đạn'''.'' | : ''Trúng '''đạn''' bị thương.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát.2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đà [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


d. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. Viên đạn. Trúng đạn bị thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạn". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


dt. Ngày sinh của Phật: Bà cụ lên chùa lễ ngày đản Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đản": . a hoàn A Yun ai oán ái ân an án Ayun ăn ăn năn âm [..]
Nguồn: vdict.com

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đần". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


đg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát. 2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ: lập đàn cầu siêu đàn tràng đàn trường pháp đàn tao đàn trai đàn. 2. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương): bướ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


dt. Ngày sinh của Phật: Bà cụ lên chùa lễ ngày đản Phật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


d. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. Viên đạn. Trúng đạn bị thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm đan áo len đan rổ
Nguồn: tratu.soha.vn

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc tiếng đàn gảy đàn Đồng nghĩa: cầm, đờn Động từ làm cho phát ra tiếng nhạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu súng hết đạn bị trúng đạn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


kém về khả năng nhận thức và thích ứng trông mặt có vẻ đần người đần Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh ở trạng thái đờ đẫn, kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


(Phương ngữ) như đẩy đẩn xe lên dốc
Nguồn: tratu.soha.vn

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


(Khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may đận trước đận này đau ốm liên miên
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


thabaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Đạn là một loại vũ khí dùng để sát thương đối phương. Đạn dược bắn tới mục tiêu, dùng để phá hủy mục tiêu. Đạn có thể được bắn từ các cung, nỏ, súng, máy phóng. Đạn cũng có thể được ném đi từ tay xạ t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn


Đan hay Đơn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 單, Bính âm: Shan). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 90. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

28

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đàn


đgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẵn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẵn":& [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đàn


đgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

30

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đàn


làm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc đẵn cây Đồng nghĩa: cốt, đốn Danh từ đoạn thân cây đẵn ra một đẵn mía
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thầy thuốc trứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa