1 |
đànĐần nghĩa là xinh đẹp. Khi ai đó nói bạn Đần, hãy hiểu họ đang ngầm khen rằng bạn rất đẹp =)))
|
2 |
đàn Đoạn ngắn chặt ra. | : ''Một '''đẵn''' mía.'' | Chặt cây. | : ''Ông tiều vừa '''đẵn''' cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (Nguyễn Tuân)''
|
3 |
đànĐẵn (đgt): Còn có một nghĩa nữa là cắt đứt một mạch, một dòng nào đó...Ví dụ: Hai người đang nói chuyện hay thế mà ông lại đẵn chuyện (cắt chuyện) của người ta đi; hoặc là, hay ho gì, kẻ hay đi đẵn chuyện của người khác.
|
4 |
đàn Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc. | : ''Gảy '''đàn'''.'' | Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ. | : ''Lập '''đàn''' cầu siêu.'' | : '''''Đàn''' [..]
|
5 |
đàn Ngày sinh của Phật. | : ''Bà cụ lên chùa lễ ngày '''đản'''.'' | : ''Phật.''
|
6 |
đàn Kém thông minh. | : ''Anh khôn nhưng vợ anh '''đần''', lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)'' | Thờ thẫn, không linh hoạt. | : ''Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ '''đần''' ra.'' [..]
|
7 |
đàn Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. | :'''''Đan''' phên.'' | :'''''Đan''' lưới.'' | :''Áo len '''đan'''''. | :''Những đường đạn '''đan''' vào nhau làm th [..]
|
8 |
đàn Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. | : ''Viên '''đạn'''.'' | : ''Trúng '''đạn''' bị thương.'' [..]
|
9 |
đànđg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
10 |
đàn1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát.2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đà [..]
|
11 |
đànd. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. Viên đạn. Trúng đạn bị thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạn". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
12 |
đàndt. Ngày sinh của Phật: Bà cụ lên chùa lễ ngày đản Phật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đản": . a hoàn A Yun ai oán ái ân an án Ayun ăn ăn năn âm [..]
|
13 |
đàntt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đần". Những từ [..]
|
14 |
đànđg. Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm. Đan phên. Đan lưới. Áo len đan. Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa (b.).
|
15 |
đàntt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.
|
16 |
đàn1 I. dt. Nhạc cụ có dây hoặc các nốt phím dùng để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc: gảy đàn. II. đgt. Chơi đàn, làm phát ra tiếng nhạc bằng đàn: vừa đàn vừa hát. 2 dt. 1. Nền đất, đá đắp cao hoặc đài dựng cao để tế lễ: lập đàn cầu siêu đàn tràng đàn trường pháp đàn tao đàn trai đàn. 2. Nơi để diễn thuyết (những vấn đề chính trị, văn chương): bướ [..]
|
17 |
đàndt. Ngày sinh của Phật: Bà cụ lên chùa lễ ngày đản Phật.
|
18 |
đànd. Khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu. Viên đạn. Trúng đạn bị thương.
|
19 |
đànlàm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm đan áo len đan rổ
|
20 |
đànnhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc tiếng đàn gảy đàn Đồng nghĩa: cầm, đờn Động từ làm cho phát ra tiếng nhạ [..]
|
21 |
đànkhối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương, phá hoại mục tiêu súng hết đạn bị trúng đạn [..]
|
22 |
đànkém về khả năng nhận thức và thích ứng trông mặt có vẻ đần người đần Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu Trái nghĩa: thông minh ở trạng thái đờ đẫn, kh [..]
|
23 |
đàn(Phương ngữ) như đẩy đẩn xe lên dốc
|
24 |
đàn(Khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may đận trước đận này đau ốm liên miên
|
25 |
đànthabaka (nam)
|
26 |
đànĐạn là một loại vũ khí dùng để sát thương đối phương. Đạn dược bắn tới mục tiêu, dùng để phá hủy mục tiêu. Đạn có thể được bắn từ các cung, nỏ, súng, máy phóng. Đạn cũng có thể được ném đi từ tay xạ t [..]
|
27 |
đànĐan hay Đơn là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc (chữ Hán: 單, Bính âm: Shan). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 90. [..]
|
28 |
đànđgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đẵn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đẵn":& [..]
|
29 |
đànđgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích (NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.
|
30 |
đànlàm đứt thân cây bằng vật có lưỡi sắc đẵn cây Đồng nghĩa: cốt, đốn Danh từ đoạn thân cây đẵn ra một đẵn mía
|
<< thầy thuốc | trứng >> |