1 |
yếu Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ. | : ''Dạo này bác ấy '''yếu''' lắm.'' | : ''Chân '''yếu''' tay mềm .'' | : ''Người rất '''yếu'''.'' | Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bìn [..]
|
2 |
yếutt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu q [..]
|
3 |
yếutt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu quá.
|
4 |
yếucó sức lực kém dưới mức bình thường người yếu tuổi già sức yếu chân yếu, phải chống gậy Trái nghĩa: khoẻ, mạnh ốm (thường nói về người già) b&agr [..]
|
<< diễn viên | thẳng >> |