Ý nghĩa của từ yếu là gì:
yếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ yếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yếu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu


Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ. | : ''Dạo này bác ấy '''yếu''' lắm.'' | : ''Chân '''yếu''' tay mềm .'' | : ''Người rất '''yếu'''.'' | Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bìn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu


tt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu


tt. 1. Có sức lực kém dưới mức bình thường; trái với khoẻ: Dạo này bác ấy yếu lắm chân yếu tay mềm Người rất yếu. 2. Có năng lực, mức độ, tác dụng kém so với bình thường: học yếu trình độ yếu ăn yếu quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yếu


có sức lực kém dưới mức bình thường người yếu tuổi già sức yếu chân yếu, phải chống gậy Trái nghĩa: khoẻ, mạnh ốm (thường nói về người già) b&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< diễn viên thẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa