Ý nghĩa của từ yến sào là gì:
yến sào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ yến sào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yến sào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

yến sào


Tổ chim én bể làm bằng các thứ rêu bể trộn với nước bọt én, có tiếng là thứ ăn rất bổ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yến sào


tổ con én bể làm bằng các thứ rêu bể trộn với nước bọt én. Có tiếng là thứ ăn rất bổ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yến sào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "yến sào": . Yên Sở yến sào [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yến sào


tổ con én bể làm bằng các thứ rêu bể trộn với nước bọt én. Có tiếng là thứ ăn rất bổ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yến sào


tổ chim yến, dùng làm món ăn quý.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

yến sào


Yến sào, hay tổ chim yến, (tiếng Hoa: 燕窩) là tên một loại thực phẩm - dược phẩm nổi tiếng được làm bằng tổ chim yến. Đây là món cao lương mỹ vị của các quốc gia Đông Á như Nhật Bản, Triều Tiên, Trung [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< doành doành ngân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa