Ý nghĩa của từ yêu kiều là gì:
yêu kiều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ yêu kiều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yêu kiều mình

1

19 Thumbs up   2 Thumbs down

yêu kiều


thân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp. Câu thơ ý nói: Trọng lời thề hơn thân mình, nên liều bỏ thân để giữ được lời thề với Mai sinh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

17 Thumbs up   3 Thumbs down

yêu kiều


có vẻ đẹp thướt tha, mềm mại bóng dáng yêu kiều của người thiếu nữ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

13 Thumbs up   2 Thumbs down

yêu kiều


tt (H.yêu: sắc đẹp; kiều: mềm mỏng) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm mại: Người yêu kiều như thế, ai mà chẳng quí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

yêu kiều


| (Xem từ nguyên 1) Nói người phụ nữ xinh xắn, mềm mại. | : ''Người '''yêu kiều''' như thế, ai mà chẳng quí.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   2 Thumbs down

yêu kiều


thân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp. Câu thơ ý nói: Trọng lời thề hơn thân mình, nên liều bỏ thân để giữ được lời thề với Mai sinh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yêu kiều". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   2 Thumbs down

yêu kiều


thân thể phụ nữ mềm mại tươi đẹp có dáng thướt tha
mai - 00:00:00 UTC 12 tháng 4, 2016





<< bình an bình chương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa